Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
184380

STT

MÃ THỦ TỤC

TÊN THỦ TỤC

LĨNH VỰC

1

2.002165.000.00.00.H56

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

2

1.008838.000.00.00.H56

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen

3

1.002862.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

Lĩnh vực: Khen thưởng của Bộ Quốc phòng

4

2.001190.000.00.00.H56

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

Lĩnh vực: Khen thưởng của Bộ Quốc phòng

5

1.008004.000.00.00.H56

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Lĩnh vực: Trồng trọt

6

1.001662.000.00.00.H56

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

Lĩnh vực: Tài nguyên nước

7

1.007200

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

8

1.007194

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

9

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Lĩnh vực: Trẻ em

10

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Lĩnh vực: Trẻ em

11

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Lĩnh vực: Trẻ em

12

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Lĩnh vực: Trẻ em

13

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Lĩnh vực: Trẻ em

14

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP

Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

15

1.003564.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

16

1.002150.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Xem chi tiết

Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

17

1.003943.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

18

1.002192.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

19

1.007066

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng

20

1.007067

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng

21

1.007069

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng

22

1.000775.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng

23

1.000748.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng

24

2.000305.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng

25

2.000337.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng

26

2.000346.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng

27

1.007922

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng

28

1.004888.000.00.00.H56

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Lĩnh vực: Công tác dân tộc

29

1.004875.000.00.00.H56

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Lĩnh vực: Công tác dân tộc

30

1.001310.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

31

2.000355.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

32

1.000674.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

33

2.000286.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

34

1.007290

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

35

2.000602.000.00.00.H56

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

36

1.001739.000.00.00.H56

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp.

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

37

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

38

1.001758.000.00.00.H56

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

39

1.001776.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

40

2.001382.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Lĩnh vực: Người có công

41

1.003337.000.00.00.H56

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Lĩnh vực: Người có công

42

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

Lĩnh vực: Người có công

43

2.002308.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Lĩnh vực: Người có công

44

2.002307.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Lĩnh vực: Người có công

45

1.001257.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lĩnh vực: Người có công

46

1.003159.000.00.00.H56

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Lĩnh vực: Người có công

47

1.003057.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Lĩnh vực: Người có công

48

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Lĩnh vực: Người có công

49

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Lĩnh vực: Người có công

50

1.002741.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Lĩnh vực: Người có công

51

1.002519.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Lĩnh vực: Người có công

52

1.006779.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Lĩnh vực: Người có công

53

1.003423.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Lĩnh vực: Người có công

54

1.002440.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Lĩnh vực: Người có công

55

1.002429.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Lĩnh vực: Người có công

56

1.003351.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Lĩnh vực: Người có công

57

1.002377.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

Lĩnh vực: Người có công

58

1.002363.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Lĩnh vực: Người có công

59

1.002305.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

Lĩnh vực: Người có công

60

1.002271.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

Lĩnh vực: Người có công

61

1.002252.000.00.00.H56

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Lĩnh vực: Người có công

62

1.002410.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Lĩnh vực: Người có công

63

1.002745.000.00.00.H56

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Lĩnh vực: Người có công

64

1.005387.000.00.00.H56

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

Lĩnh vực: Người có công

65

1.008901.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng.

Lĩnh vực: Thư viện

66

1.008902.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng.

Lĩnh vực: Thư viện

67

1.008903.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng.

Lĩnh vực: Thư viện

68

1.006545

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

Lĩnh vực: Chính quyền địa phương

69

1.008151

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Lĩnh vực: Đất đai

70

1.008153

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

Lĩnh vực: Đất đai

71

1.008155

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Lĩnh vực: Đất đai

72

1.008157

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

Lĩnh vực: Đất đai

73

1.008158

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)

Lĩnh vực: Đất đai

74

1.008166

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Lĩnh vực: Đất đai

75

1.008167

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh)

Lĩnh vực: Đất đai

76

1.008169

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

Lĩnh vực: Đất đai

77

1.008170

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Lĩnh vực: Đất đai

78

1.008173

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Lĩnh vực: Đất đai

79

1.008174

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Lĩnh vực: Đất đai

80

1.008177

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Lĩnh vực: Đất đai

81

1.008178

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

Lĩnh vực: Đất đai

82

1.008179

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Lĩnh vực: Đất đai

83

1.008186

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Lĩnh vực: Đất đai

84

1.008187

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Lĩnh vực: Đất đai

85

1.008188

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Lĩnh vực: Đất đai

86

1.008189

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Lĩnh vực: Đất đai

87

1.008190

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Lĩnh vực: Đất đai

88

1.008191

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Lĩnh vực: Đất đai

89

1.008192

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Lĩnh vực: Đất đai

90

1.008193

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Lĩnh vực: Đất đai

91

1.008195

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Lĩnh vực: Đất đai

92

1.008194

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Lĩnh vực: Đất đai

93

1.003554.000.00.00.H56

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

Lĩnh vực: Đất đai

94

1.004269.000.00.00.H56

Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã)

Lĩnh vực: Đất đai

95

1.003596.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT

96

2.002163.000.00.00.H56

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai

97

2.002162.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai

98

2.002161.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai

99

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Lĩnh vực: Thủy lợi

100

1.003440.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Lĩnh vực: Thủy lợi

101

2.001621.000.00.00.H56

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Lĩnh vực: Thủy lợi

102

2.000206.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện

103

2.000184.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện

104

1.000132.000.00.00.H56

hủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội

105

1.003521.000.00.00.H56

Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội

106

2.001661.000.00.00.H56

Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội

107

1.004441.000.00.00.H56

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo

108

1.004492.000.00.00.H56

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo

109

1.004443.000.00.00.H56

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo

110

1.004485.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Xem chi tiết

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo

111

2.001810.000.00.00.H56

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo

112

1.000954.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở

113

1.001120.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở

114

1.003622.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở

115

2.001925.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại

116

1.005460.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo

117

2.001909.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

Lĩnh vực: Tiếp công dân

118

2.001801.000.00.00.H56

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Lĩnh vực: Xử lý đơn

119

2.001790.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng

120

2.001907.000.00.00.H56

Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng

121

2.001905.000.00.00.H56

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng

122

2.001798.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng

123

2.001797.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng

124

2.000751.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

125

2.000744.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

126

1.001699.000.00.00.H56

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

127

1.001653.000.00.00.H56

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

128

1.000506.000.00.00.H56

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

129

1.000489.000.00.00.H56

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

130

1.001753.000.00.00.H56

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

131

2.000509.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Lĩnh vực: Tôn giáo

132

1.001028.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Lĩnh vực: Tôn giáo

133

1.001055.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Lĩnh vực: Tôn giáo

134

1.001078.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Lĩnh vực: Tôn giáo

135

1.001085.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Lĩnh vực: Tôn giáo

136

1.001090.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Lĩnh vực: Tôn giáo

137

1.001098.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Lĩnh vực: Tôn giáo

138

1.001109.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Lĩnh vực: Tôn giáo

139

1.001156.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Lĩnh vực: Tôn giáo

140

1.001167.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Lĩnh vực: Tôn giáo

141

1.004088.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

142

1.004047.000.00.00.H56

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

143

1.004036.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

144

2.001711.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

145

1.004002.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

146

1.003970.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Xem chi tiết

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

147

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

148

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

149

2.001659.000.00.00.H56

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

150

1.005040.000.00.00.H56

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

151

2.000635.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Lĩnh vực: Hộ tịch

152

1.001193.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

Lĩnh vực: Hộ tịch

153

1.000894.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn

Lĩnh vực: Hộ tịch

154

1.001022.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Lĩnh vực: Hộ tịch

155

1.000656.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử

Lĩnh vực: Hộ tịch

156

1.003583.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Lĩnh vực: Hộ tịch

157

1.000593.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Lĩnh vực: Hộ tịch

158

1.000419.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Lĩnh vực: Hộ tịch

159

1.000110.000.00.00.H56

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Lĩnh vực: Hộ tịch

160

1.000094.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Lĩnh vực: Hộ tịch

161

1.000080.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Lĩnh vực: Hộ tịch

162

1.004827.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Lĩnh vực: Hộ tịch

163

1.004837.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

Lĩnh vực: Hộ tịch

164

1.004845.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Lĩnh vực: Hộ tịch

165

1.004859.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

Lĩnh vực: Hộ tịch

166

1.004873.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Lĩnh vực: Hộ tịch

167

1.004884.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Lĩnh vực: Hộ tịch

168

1.004772.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Lĩnh vực: Hộ tịch

169

1.004746.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Lĩnh vực: Hộ tịch

170

1.005461.000.00.00.H56

Đăng ký lại khai tử

Lĩnh vực: Hộ tịch

171

2.000986.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Lĩnh vực: Hộ tịch

172

2.001023.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Lĩnh vực: Hộ tịch

173

1.000689.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Lĩnh vực: Hộ tịch

174

2.000908.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Lĩnh vực: Chứng thực

175

2.000815.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Lĩnh vực: Chứng thực

176

2.000884.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Lĩnh vực: Chứng thực

177

2.000913.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Lĩnh vực: Chứng thực

178

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Lĩnh vực: Chứng thực

179

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Lĩnh vực: Chứng thực

180

2.001406.000.00.00.H56

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

Lĩnh vực: Chứng thực

181

2.001016.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Lĩnh vực: Chứng thực

182

2.001019.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực di chúc

Lĩnh vực: Chứng thực

183

2.001035.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Lĩnh vực: Chứng thực

184

2.001009.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Lĩnh vực: Chứng thực

185

2.001255.000.00.00.H56

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi

186

1.003005.000.00.00.H56

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi

187

2.001263.000.00.00.H56

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi

188

2.001457.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật

189

2.001449.000.00.00.H56

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật

190

2.000424.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật

191

2.000373.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật

192

2.000930.000.00.00.H56

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật

193

2.000333.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật

194

2.002080.000.00.00.H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật

195

1.005412.000.00.00.H56

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Lĩnh vực: Bảo hiểm

196

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Lĩnh vực: Thể duc -Thể thao

197

2.002228.000.00.00.H56

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

198

2.002227.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

199

2.002226.000.00.00.H56

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

200

1.008603.000.00.00.H56

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Lĩnh vực: Chính sách Thuế

201

1.008362.000.00.00.H56

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19.

Lĩnh vực: Việc làm

202

1.008363.000.00.00.H56

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.

Lĩnh vực: Việc làm

203

1.008364.000.00.00.H56

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19.

Lĩnh vực: Việc làm

204

2.001084.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế

Lĩnh vực: Chính sách

205

1.004937.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến Tâm thần quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

Lĩnh vực: Chính sách

206

1.008241

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm 1, Khoản 1, Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

Lĩnh vực: Chính sách

207

2.001290.000.00.00.H56

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ

Lĩnh vực: Chính sách

208

1.003067.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài Quân đội chưa được giám định thương tật

Lĩnh vực: Chính sách

209

2.001273.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

Lĩnh vực: Chính sách

210

2.000029.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

Lĩnh vực: Chính sách

211

2.000034.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Lĩnh vực: Chính sách

212

1.000714.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Lĩnh vực: Chính sách

213

1.000693.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 có dưới 15 năm công tác đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng)

Lĩnh vực: Chính sách

214

1.000682.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần do Bộ Quốc phòng giải quyết

Lĩnh vực: Chính sách

215

2.000278.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Lĩnh vực: Chính sách

216

2.000310.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Lĩnh vực: Chính sách

217

2.000312

Xác nhận cán bộ quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo (thay thế)

Lĩnh vực: Chính sách

218

1.001295.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

Lĩnh vực: Chính sách

219

1.001715.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

Lĩnh vực: Chính sách

220

2.000503.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

Lĩnh vực: Chính sách

221

3.000011.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg

Lĩnh vực: Chính sách

222

2.000537.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

Lĩnh vực: Chính sách

223

1.001681.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ

Lĩnh vực: Chính sách

224

1.001744.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

Lĩnh vực: Chính sách

225

1.001790.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

Lĩnh vực: Chính sách

226

1.001892.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

Lĩnh vực: Chính sách

227

1.001852.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)

Lĩnh vực: Chính sách

228

1.001971.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương

Lĩnh vực: Chính sách

229

1.001995.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

Lĩnh vực: Chính sách

230

1.008235

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

Lĩnh vực: Chính sách

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4987/QĐ-UBND ngày 20 /11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

I.Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. (1.008901.000.00.00.H56)

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

- Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (mức độ 4)

Không

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, , hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện

2

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. (1.008902.000.00.00.H56)

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

- Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (mức độ 4)

Không

 

3

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. (1.008903.000.00.00.H56)

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

- Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn. (mức độ 4)

Không

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

Bãi bỏ 02 TTHC lĩnh vực thư viện tại Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

1.TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1

1.005440.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 đến dưới 1.000 bản

Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

  

Công khai giải quyết TTHC

Địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về giải quyết TTHC
Địa chỉ: UBND Xã Thọ Lập, Thôn 3 Phúc Bồi, Xã Thọ Lập, Huyện Thọ Xuân
SĐT: 0975083382
Email: vanphongubndxatholap@gmail.com